Chương trình thần học Sedes Sapientiae

             TỈNH DÒNG ĐA MINH VIỆT NAM

      Trung Tâm Thần Học Sedes Sapientiae

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Chương trình đào tạo tại TTTH Sedes Sapientiae được thiết lập hướng mở nhằm tạo điều kiện thuận lợi nhất cho các sinh viên theo học. Sinh viên có quyền lựa chọn các môn học để lấy tín chỉ mà không buộc phải học tất cả các môn theo thời khóa biểu trong tuần. Những sinh viên muốn lấy văn bằng tốt nghiệp Thần học thì buộc phải hoàn thành tất cả các môn học trong chương trình và phải trải qua kỳ thi tốt nghiệp cuối khóa, tuy nhiên những sinh viên này không buộc phải hoàn thành chương trình trong 3 năm, nhưng không được quá 5 năm.

Riêng chương trình Triết học kéo dài 2 năm, vì trực thuộc Trung tâm Học vấn Đa Minh (TTHVĐM) và do TTHVĐM cấp bảng điểm, nên tất cả các sinh viên theo học chương trình này đều phải trải qua kỳ thi đầu vào tại TTHVĐM, đồng thời nội dung chương trình, thời khóa biểu các môn học, và thành phần ban giáo sư giảng dạy đều được báo cáo và được chấp thuận bởi Ban điều hành TTHVĐM.

Các môn học được sắp xếp theo hệ thống tín chỉ. Toàn bộ chương trình Thần học gồm khoảng 115 tín chỉ. Chương trình khoa Triết học khoảng 80 tín chỉ. Mỗi tín chỉ gồm 15 tiết.

Thông thường, niên khóa bắt đầu trong tuần đầu tháng 09 và kết thúc vào đầu tháng 06 năm sau. 

2. CÁC MÔN HỌC

2.1. Chương trình Triết học (80 tín chỉ)

Chương trình Triết học gồm các môn học về lịch sử triết học Tây phương, triết học hệ thống, tôn giáo và triết học Đông phương, cùng một số môn khoa học nhân văn và ngôn ngữ. Các môn học hầu như cố định cho mỗi năm.

* Các môn dẫn nhập (6 tín chỉ)

Nhập môn Triết học (2 tc)

Khoa học tôn giáo (2 tc)

Tương quan Triết học và Thần học (2 tc)

* Lịch sử Triết học Tây phương (8 tín chỉ)

Triết học Thượng cổ và Trung cổ (4 tc)

Triết học Cận đại và Hiện đại (4 tc)

* Triết học Kinh viện (23 tín chỉ)

Luận lý học (4 tc)

Vũ trụ học (2 tc)

Nhân học theo thánh Tôma (4 tc)

Đạo đức học (3 tc)

Thần lý học (3 tc)

Siêu hình học (4 tc)

Tri thức luận (3 tc)

* Tôn giáo và Triết học Đông phương (11 tín chỉ)

Khổng giáo và Lão giáo (3 tc)

Phật giáo (3 tc)

Ấn giáo (2 tc)

Nhập môn văn hóa & văn hóa tín ngưỡng Việt Nam (4 tc)

* Các môn bổ trợ (32 tín chỉ)

Xã hội học (3 tc)

Tâm lý tổng quát (2 tc)

Tư vấn tâm lý (2 tc)

Tâm lý nhân cách (2 tc)

Phương pháp nghiên cứu & biên soạn (2 tc)

Sư phạm huấn giáo (2 tc)

Tiếng Việt thực hành (3 tc)

Latin I (2 tc)

Latin II (2 tc)

Hán văn (2 tc)

Thuật ngữ Triết – Thần Anh-Việt (2 tc)

English For Philosophical & Theological Studies Purposes (8 tc)

2.2. Chương trình Thần học (117 tín chỉ)

Chương trình Thần học gồm các môn học thuộc các ngành Kinh Thánh, Thần học Tín lý, Luân lý, Lịch sử Giáo hội, Mục vụ và Triết học.

2.2.1. Kinh Thánh (24 tín chỉ)

Nhập môn Kinh Thánh (2 tc)

Thế giới Cựu Ước (2 tc)

Ngũ Thư (2 tc)

Các sách Lịch sử (2 tc)

Các sách Ngôn sứ (2 tc)

Thánh vịnh & Các sách Giáo huấn (2 tc)

Thế giới Tân Ước (2 tc)

Tin Mừng Nhất Lãm (2 tc)

Sách Công Vụ Tông Đồ (2 tc)

TM Gioan & sách Khải Huyền (2 tc)

Các thư Phaolô (2 tc)

Thư Hípri & Các thư chung (2 tc)

2.2.2. Thần học Tín lý (23 tín chỉ)

Thần học nhập môn (2 tc)

Thần học Ba Ngôi (2 tc)

TC Sáng tạo & Quan phòng (2 tc)

Kitô học (3 tc)

Giáo hội học (2 tc)

Thánh Mẫu học (2 tc)

Bí tích tổng quát (2 tc)

Bí tích chuyên biệt (2 tc)

Thần học về các tôn giáo (2 tc)

Cánh chung học (2 tc)

Giáo lý Hội Thánh Công giáo (2 tc)

2.2.3. Luân lý & Linh đạo (12 tín chỉ)

Luân lý tổng quát (2 tc)

Các nhân đức đối thần (2 tc)

Thần học về Ân sủng (2 tc)

Thần học tâm linh (2 tc)

Giáo huấn của Giáo hội về xã hội (2 tc)

Đạo đức sinh học (2 tc)

2.2.4. Lịch sử Giáo hội (8 tín chỉ)

Lịch sử Giáo hội : Thượng cổ & Trung cổ (2 tc)

Lịch sử Giáo hội: Phục hưng & Hiện đại (2 tc)

Lịch sử Giáo hội Việt Nam (2 tc)

Giáo phụ (2 tc)

2.2.5. Mục vụ (12 tín chỉ)

Phụng vụ tổng quát (2 tc)

Thánh lễ & Các Giờ kinh Phụng vụ (2 tc)

Truyền giáo học (2 tc)

Giáo luật: Đời sống thánh hiến (2 tc)

Giáo luật: Bí tích (2 tc)

Thần học & Mục vụ hôn nhân (2 tc)

Mục vụ Truyền thông (2 tc)

2.2.6. Triết học (18 tín chỉ)

Triết học nhập môn (2 tc)

Triết Thượng và Trung cổ (2 tc)

Triết Cận và Hiện đại (2 tc)

Tri thức luận (2 tc)

Ấn giáo & Phật giáo (2 tc)

Siêu hình học (2 tc)

Đạo đức học (2 tc)

Nho & Lão giáo (2 tc)

Luận lý học (2 tc)

2.2.7. Các môn bổ trợ (16 tín chỉ)

Tâm lý tổng quát (2 tc)

Tham vấn tâm tư (2 tc)

Phương pháp Nghiên cứu & Biên soạn (2 tc)

Sư phạm huấn giáo (2 tc)

Tiếng Việt thực hành (2 tc)

Hán văn (2 tc)

Thuật ngữ Triết – Thần (2 tc)

Nhập môn văn hoá Việt Nam (2 tc)